BẢN ĐỒ CÁC KHU VỰC 

VÀ TỈNH THÀNH VIỆT NAM

Mục lục

Bản đồ Thành phố Hà Nội Bản đồ các vùng của Việt Nam
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh Bản đồ các tỉnh và thành phố của Việt Nam


Bản đồ các vùng của Việt Nam

Cả nước có 64 tỉnh thành chia ra là 8 vùng như sau.

Vùng Tây Bắc
Vùng Đông Bắc
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Vùng Bắc Trung Bộ
Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
Vùng Tây Nguyên
Vùng Đông Nam Bộ
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

 

 

 

 

 

Vùng Tây Bắc

Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp với Trung Quốc, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông HồngVùng Bắc Trung Bộ, phía Tây giáp với Lào, phía Đông giáp Vùng Đông Bắc, có 4 tỉnh gồm:

Lai Châu
Điện Biên
Sơn La
Hòa Bình

Tỉnh Điện Biên là tỉnh mới tách khỏi Lai Châu.

 

 

 

 

 

 

Vùng  Đông Bắc

Vùng Đông Bắc, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía Tây giáp Vùng Tây Bắc, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 11 tỉnh.

Hà Giang
Cao Bằng
Lào Cai
Yên Bái
Phú Thọ
Tuyên Quang
Bắc Kạn
Thái Nguyên
Lạng Sơn
Bắc Giang
Quảng Ninh 

 

 

Vùng  Đồng Bằng Sông Hồng

Vùng Đồng Bằng Sông Hồng,  phía Bắc giáp Vùng Đông Bắc, phía Nam giáp Vùng Bắc Trung Bộ, phía Tây giáp Vùng Tây Bắc, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 11 tỉnh:

Hà Nội
Hải Phòng
Vĩnh Phúc
Hà Tây
Bắc Ninh
Hưng Yên
Hải Dương
Hà Nam
Thái Bình
Nam Định
Ninh Bình

 

 

Vùng Bắc Trung Bộ

Vùng Bắc Trung Bộ, phía Bắc giáp Vùng Tây BắcVùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía Nam giáp Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 6 tỉnh:

Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Thừa Thiên - Huế

 

 

 

 

 

 

Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ

Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía Bắc giáp Vùng Bắc Trung Bộ, phía Nam giáp Vùng Đông Nam Bộ, phía Tây giáp Lào và Vùng Tây Nguyên, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 8 tỉnh:

Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

Vùng Tây Nguyên

Vùng Tây Nguyên gồm 5 tỉnh: 

Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

Vùng  Đông Nam Bộ

Vùng Đông Nam Bộ phía Bắc giáp Vùng Tây Nguyên, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía Tây giáp Cam Pu Chia, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 6 tỉnh:

TP Hồ Chí Minh
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long phía Bắc giáp Vùng Đông Nam Bộ, phía Nam giáp Biển Đông, phía Tây giáp Cam Pu Chia, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 13 tỉnh:

Cần Thơ
Long An
Đồng Tháp
An Giang
Tiền Giang
Bến Tre
Vĩnh Long
Kiên Giang
Hậu Giang
Trà Vinh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau

 

Bản đồ các tỉnh thành phố Việt Nam

An Giang Đắk Nông Kiên  Giang Quảng Ninh
Bạc Liêu Điện Biên Kon Tum Quảng Trị
Bà Rịa - Vũng Tàu Đồng Nai Lai Châu Sóc Trăng
Bắc Kạn Đồng Tháp Lạng Sơn Sơn La
Bắc Giang Gia Lai Lào Cai Tây Ninh
Bắc Ninh Hà Giang Lâm Đồng Thái Bình
Bến Tre Hà Nam Long An Thái Nguyên
Bình Dương Hà Nội Nam Định Thanh Hóa
Bình Định Hà Tây Nghệ An Thừa Thiên - Huế
Bình Phước Hà Tĩnh Ninh Bình Tiền Giang
Bình Thuận Hải Dương Ninh Thuận Thành Phố Hồ Chí Minh
Cao Bằng Hải Phòng Phú Thọ Trà Vinh
Cà Mau Hậu Giang Phú Yên Tuyên Quang
Cần Thơ Hòa Bình Quảng Bình Vĩnh Long
Đà Nẵng Hưng Yên Quảng Nam Vĩnh Phúc
Đắk Lắk Khánh Hòa Quảng Ngãi Yên Bái

Tỉnh Lai Châu

Vị trí địa lý Lai Châu là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía tây  giáp Điện Biên, phía đông giáp Lào Cai và đông nam giáp Sơn La Yên Bái

Tỉnh lỵ Thị trấn Phong Thổ thuộc huyện Tam Ðường

Diện tích 9065,12km2

Dân số 313.511

Khoảng cách từ Hà Nội 447km

Mã điện thoại 023

Ghi chú Tỉnh Lai Châu vốn bao gồm cả Lai Châu và Điện Biên ngày nay. Tháng 11/2003, Tỉnh Lai Châu được tách ra.

 

 

 

Tỉnh Điện Biên

Vị trí địa lý Điện Biên là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp Lai Châu, phía tây và tây nam giáp Lào, phía đông và đông nam giáp Sơn La.

Tỉnh lỵ Thành phố Điện Biên Phủ

Diện tích 9554,10km2

Dân số 440.300

Khoảng cách từ Hà Nội 504km

Mã điện thoại 023

Ghi chú Tỉnh Điện Biên được tách ra khỏi Lai Châu cũ tháng 11/2003.

 

 

 

Tỉnh Sơn La

Vị trí địa lý Sơn La là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía tây bắc giáp Lai Châu, phía đông bắc giáp Yên Bái, phía tây giáp Điện Biên, phía nam giáp Lào, phía đông giáp Phú Thọ, Hòa Bình, phía đông nam giáp Thanh Hóa.

Tỉnh lỵ Thị xã Sơn La

Diện tích 14.055km2

Dân số 955.400

Khoảng cách từ Hà Nội 339km

Mã điện thoại 022

Ghi chú  

 

 

 

Tỉnh Hòa Bình

Vị trí địa lý Hòa Bình thuộc Vùng Tây Bắc, phía bắc giáp Phú Thọ, phía Đông giáp Hà Tây Hà Nam, phía nam giáp Ninh Bình Thanh Hóa, phía tây giáp Sơn La.

Tỉnh lỵ Thị xã Hòa Bình

Diện tích 4.662 km2

Dân số 792.300

Khoảng cách từ Hà Nội 76 km

Mã điện thoại 018

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Hà Giang

Vị trí địa lý Hà Giang là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Trung Quốc, phía Đông giáp Cao Bằng, đông nam giáp Tuyên Quang Yên Bái, phía tây giáp Lào Cai.

Tỉnh lỵ Thị xã Hà Giang

Diện tích 7.884 km2

Dân số 648.100

Khoảng cách từ Hà Nội 319 km

Mã điện thoại 019

Ghi chú

 

 

Tỉnh Cao Bằng

Vị trí địa lý Cao Bằng là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc và đông giáp Trung Quốc, phía nam giáp Lạng Sơn Bắc Kạn, phía tây nam giáp Tuyên Quang, phía tây giáp Hà Giang.

Tỉnh lỵ Thị xã Cao Bằng

Diện tích 6.690 km2

Dân số 503.000

Khoảng cách từ Hà Nội 281 km

Mã điện thoại 026

Ghi chú

 

 

Tỉnh Lào Cai

Vị trí địa lý Lào Cai là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Hà Giang, phía nam giáp Yên Bái, phía tây giáp Lai Châu.

Tỉnh lỵ Thị xã Lào Cai

Diện tích 6.357 km2

Dân số 547.100

Khoảng cách từ Hà Nội 354 km

Mã điện thoại 020

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Yên Bái

Vị trí địa lý Yên Bái là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lào CaiHà Giang, phía Đông giáp Tuyên Quang, phía nam giáp Phú Thọ, phía Tây giáp Sơn La và  Lai Châu.

Tỉnh lỵ Thị xã Yên Bái

Diện tích 6.882 km2

Dân số 713.100

Khoảng cách từ Hà Nội 182 km

Mã điện thoại 029

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Phú Thọ

Vị trí địa lý Phú Thọ là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Yên Bái Tuyên Quang, phía đông giáp Vĩnh Phúc Hà Tây, phía nam giáp Hòa Bình, phía tây giáp Sơn La.

Tỉnh lỵ Thành phố Việt Trì

Diện tích 3.519 km2

Dân số 1.302.700

Khoảng cách từ Hà Nội 84 km

Mã điện thoại 0210

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Tuyên Quang

Vị trí địa lý Tuyên Quang là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Hà GiangCao Bằng, phía đông giáp Bắc Kạn Thái Nguyên, phía nam giáp Vĩnh PhúcPhú Thọ, phía tây giáp Yên Bái

Tỉnh lỵ Thị xã Tuyên Quang

Diện tích 5.868 km2

Dân số 709.400

Khoảng cách từ Hà Nội 166 km

Mã điện thoại 027

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Bắc Kạn

Vị trí địa lý Bắc Kạn là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc Cao Bằng, phía đông giáp Lạng Sơn, phía nam giáp Thái Nguyên, phía tây giáp Tuyên Quang

Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Kạn

Diện tích 4.857 km2

Dân số 291.700

Khoảng cách từ Hà Nội 162 km

Mã điện thoại 0281

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Thái Nguyên

Vị trí địa lý Thái Nguyên là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Bắc Kạn, phía đông giáp Lạng SơnBắc Giang, phía nam giáp Hà Nội và Vĩnh Phúc, phía tây giáp Tuyên Quang

Tỉnh lỵ Thị xã Thái Nguyên

Diện tích 3.542 km2

Dân số 1.085.900

Khoảng cách từ Hà Nội 76 km

Mã điện thoại 0280

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Lạng Sơn

Vị trí địa lý Lạng Sơn là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Cao Bằng, phía đông giáp Trung Quốc, phía Nam giáp Quảng Ninh Bắc Giang, phía tây giáp Thái NguyênBắc Kạn.

Tỉnh lỵ Thị xã Lạng Sơn

Diện tích 8.305 km2

Dân số 724.300

Khoảng cách từ Hà Nội 154 km

Mã điện thoại 025

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Bắc Giang

Vị trí địa lý Bắc Giang là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lạng Sơn, phía Đông giáp Quảng Ninh, phía nam giáp Hải Dương Bắc Ninh, phía tây giáp Hà NộiThái Nguyên.

Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Giang

Diện tích 3.822 km2

Dân số 1.547.100

Khoảng cách từ Hà Nội 51 km

Mã điện thoại 0240

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Ninh

Vị trí địa lý Quảng Ninh là tỉnh biên giới duyên hải Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lạng Sơn và Trung Quốc, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Hải Phòng, phía tây giáp Bắc Giang Hải Dương.

Tỉnh lỵ Thành phố Hạ Long

Diện tích 5.899 km2

Dân số 1.055.600

Khoảng cách từ Hà Nội 153 km

Mã điện thoại 033

Ghi chú

 

 

 

Thành Phố Hà Nội

Vị trí địa lý Hà Nội là thủ đô, thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Thái Nguyên, phía đông giáp Bắc Giang, Bắc Ninh, phía nam giáp Hưng Yên, phía tây giáp Hà TâyVĩnh Phúc.

Quận trung tâm Hoàn Kiếm

Diện tích 920 km2

Dân số 3.007.000

Mã điện thoại 04

Ghi chú

 

 

 

 

Thành Phố Hải Phòng

Vị trí địa lý Hải Phòng là thành phố duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Quảng Ninh, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Thái Bình, phía tây giáp Hải Dương.

Quận trung tâm Hồng Bàng

Diện tích 1.526 km2

Dân số 1.754.100

Khoảng cách từ Hà Nội 101 km

Mã điện thoại 031

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Vĩnh Phúc

Vị trí địa lý Vĩnh Phúc là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Tuyên Quang, phía đông giáp Thái Nguyên, phía nam giáp Hà Nội, Hà Tây, phía tây giáp Phú Thọ.

Tỉnh lỵ Thị xã Vĩnh Yên

Diện tích 1.371 km2

Dân số 1.142.900

Khoảng cách từ Hà Nội 64 km

Mã điện thoại 0211

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Hà Tây

Vị trí địa lý Hà Tây là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Vĩnh Phúc, phía đông giáp Hà Nội Hưng Yên, phía nam giáp Hà Nam, phía tây giáp Hòa BìnhPhú Thọ.

Tỉnh lỵ Thị xã Hà Đông

Diện tích 2.192 km2

Dân số 2.479.400

Khoảng cách từ Hà Nội 11 km

Mã điện thoại 034

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Bắc Ninh

Vị trí địa lý Bắc Ninh là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Bắc Giang, phía đông giáp Hải Dương, phía nam giáp Hưng Yên, phía Tây giáp Hà Nội.

Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Ninh

Diện tích 807 km2

Dân số 976.700

Khoảng cách từ Hà Nội 31 km

Mã điện thoại 0241

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Hưng Yên

Vị trí địa lý Hưng Yên là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà NộiBắc Ninh, phía đông giáp Hải Dương, phía nam giáp Thái BìnhHà Nam, phía tây giáp Hà Tây.

Tỉnh lỵ Thị xã Hưng Yên

Diện tích 923 km2

Dân số 1.112.400

Khoảng cách từ Hà Nội 62 km

Mã điện thoại 0321

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Hải Dương

Vị trí địa lý Hải Dương là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Bắc Giang, phía đông giáp Quảng NinhHải Phòng, phía nam giáp Thái Bình, phía tây giáp Hưng YênBắc Ninh.

Tỉnh lỵ Thị xã Hải Dương

Diện tích 1.648 km2

Dân số 1.689.200

Khoảng cách từ Hà Nội 56 km

Mã điện thoại 0320

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Hà Nam

Vị trí địa lý Hà Nam là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà TâyHưng Yên, phía đông giáp Thái Bình, phía nam giáp Nam Định Ninh Bình, phía tây giáp Hòa Bình.

Tỉnh lỵ Thị xã Phủ Lý

Diện tích 852 km2

Dân số 814.900

Khoảng cách từ Hà Nội 59 km

Mã điện thoại 0351

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Thái Bình

Vị trí địa lý Thái Bình là tỉnh duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hải DươngHải Phòng, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Nam Định, phía tây giáp Hà NamHưng Yên..

Tỉnh lỵ Thành phố Thái Bình

Diện tích 1.545 km2

Dân số 1.831.100

Khoảng cách từ Hà Nội 109 km

Mã điện thoại 036

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Nam Định

Vị trí địa lý Nam Định là tỉnh duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà NamThái Bình, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Ninh Bình.

Tỉnh lỵ Thành phố Nam Định

Diện tích 1.641 km2

Dân số 1.935.000

Khoảng cách từ Hà Nội 90 km

Mã điện thoại 0350

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Ninh Bình

Vị trí địa lý Ninh Bình là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hòa BìnhHà Nam, phía đông giáp Nam Định, phía nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Thanh Hóa.

Tỉnh lỵ Thị xã Ninh Bình

Diện tích 1.383 km2

Dân số 906.000

Khoảng cách từ Hà Nội 93 km

Mã điện thoại 030

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Thanh Hóa

Vị trí địa lý Thanh Hóa là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Sơn La, Hòa BìnhNinh Bình, phía đông giáp Biển Đông, phía Nam giáp Nghệ An, phía tây giáo Lào.

Tỉnh lỵ Thành phố Thanh Hóa

Diện tích 11.116 km2

Dân số 3.620.000

Khoảng cách từ Hà Nội 153 km

Mã điện thoại 037

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Nghệ An

Vị trí địa lý Nghệ An là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Thanh Hóa, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Hà Tĩnh, phía tây giáp Lào.

Tỉnh lỵ Thành phố Vinh

Diện tích 16.487 km2

Dân số 2.977.300

Khoảng cách từ Hà Nội 291 km

Mã điện thoại 038

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Hà Tĩnh

Vị trí địa lý Hà Tĩnh là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Nghệ An, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Bình, phía tây giáp Lào.

Tỉnh lỵ Thị xã Hà Tĩnh

Diện tích 6.055 km2

Dân số 1.283.900

Khoảng cách từ Hà Nội 340 km

Mã điện thoại 039

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Bình

Vị trí địa lý Quảng Bình là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Hà Tĩnh, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Trị, phía tây giáp Lào.

Tỉnh lỵ Thành phố Đồng Hới

Diện tích 8.051 km2

Dân số 818.300

Khoảng cách từ Hà Nội 488 km

Mã điện thoại 052

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Trị

Vị trí địa lý Quảng Trị là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Bình, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Thừa Thiên - Huế, phía tây giáp Lào.

Tỉnh lỵ Thị xã Đông Hà

Diện tích 4.745 km2

Dân số 608.500

Khoảng cách từ Hà Nội 580 km

Mã điện thoại 053

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Vị trí địa lý Thừa Thiên - Huế là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Trị, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Đà Nẵng Quảng Ngãi, phía tây giáp Lào.

Tỉnh lỵ Thành phố Huế

Diện tích 5.053 km2

Dân số 1.101.700

Khoảng cách từ Hà Nội 654 km

Mã điện thoại 054

Ghi chú

 

 

 

Thành phố Đà Nẵng

Vị trí địa lý Đà Nẵng là thành phố thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Thừa Thiên - Huế, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Nam

Quận trung tâm Hải Châu

Diện tích 1.255 km2

Dân số 747.100

Khoảng cách từ Hà Nội 759 km

Mã điện thoại 0511

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Quảng Nam

Vị trí địa lý Quảng Nam là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Thừa Thiên - HuếĐà Nẵng, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Ngãi Kon Tum, phía tây giáp Lào. 

Tỉnh lỵ Thị xã Tam Kỳ

Diện tích 10.407 km2

Dân số 1.438.800

Khoảng cách từ Hà Nội 821 km

Mã điện thoại 0510

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Quảng Ngãi

Vị trí địa lý Quảng Ngãi là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Nam, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bình Định, phía tây giáp Kon Tum

Tỉnh lỵ Thành Phố Quảng Ngãi

Diện tích 5.137 km2

Dân số 1.250.300

Khoảng cách từ Hà Nội 884 km

Mã điện thoại 055

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Bình Định

Vị trí địa lý Bình Định là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Ngãi, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Phú Yên, phía tây giáp Gia Lai

Tỉnh lỵ Thành phố Quy Nhơn

Diện tích 6.025 km2

Dân số 1.530.300

Khoảng cách từ Hà Nội 1.052 km

Mã điện thoại 056

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Phú Yên

Vị trí địa lý Phú Yên là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Bình Định, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Khánh Hòa, phía tây giáp Đắk Lắk Gia Lai

Tỉnh lỵ Thị xã Tuy Hòa

Diện tích 5.045 km2

Dân số 836.700

Khoảng cách từ Hà Nội 1.280 km

Mã điện thoại 057

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

Vị trí địa lý Khánh Hoà là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Phú Yên, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Ninh Thuận, phía tây giáp Lâm Đồng Đắk Lắk

Tỉnh lỵ Thành phố Nha Trang

Diện tích 5.198 km2

Dân số 1.096.600

Khoảng cách từ Hà Nội 1.280 km

Mã điện thoại 058

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Ninh Thuận

Vị trí địa lý Ninh Thuận là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Khánh Hòa, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bình Thuận, phía tây giáp Lâm Đồng

Tỉnh lỵ Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm

Diện tích 3.360 km2

Dân số 546.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.385 km

Mã điện thoại 068

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Bình Thuận

Vị trí địa lý Bình Thuận là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Lâm ĐồngNinh Thuận, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Bà Rịa - Vũng Tàu Đồng Nai.

Tỉnh lỵ Thành phố Phan Thiết

Diện tích 7.828 km2

Dân số 1.120.200

Khoảng cách từ Hà Nội 1.531 km

Mã điện thoại 062

Ghi chú

 

 

 

Tỉnh Kon Tum

Vị trí địa lý Kon Tum là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Quảng Nam, phía đông giáp Quảng Ngãi, phía nam giáp Gia Lai, phía tây giáp Lào và Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thị xã Kon Tum

Diện tích 9.614 km2

Dân số 357.400

Khoảng cách từ Hà Nội 1.053 km

Mã điện thoại 060

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Gia Lai

Vị trí địa lý Gia Lai là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Kon TumQuảng Ngãi, phía đông giáp Bình ĐịnhPhú Yên, phía nam giáp Đắk Lắk, phía tây giáp Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thành phố Plei Ku

Diện tích 15.494 km2

Dân số 1.075.200

Khoảng cách từ Hà Nội 1.101 km

Mã điện thoại 059

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Đắk Lắk

Vị trí địa lý Đắk Lắk là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Gia Lai, phía đông  giáp Phú YênKhánh Hòa, phía nam giáp Lâm ĐồngĐắk Nông, phía tây giáp Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thành phố Buôn Ma Thuột

Diện tích 13.062 km2

Dân số 1.666.800

Khoảng cách từ Hà Nội 1.396 km

Mã điện thoại 050

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Đắk Nông

Vị trí địa lý Đắk Nông là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Đắk Lắk, phía đông giáp Khánh Hòa, phía nam giáp Lâm ĐồngBình Phước, phía tây giáp Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thị xã Gia Nghĩa

Diện tích 6.514 km2

Dân số 363.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.495 km

Mã điện thoại 050

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Lâm Đồng

Vị trí địa lý Lâm Đồng là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Đắk NôngĐắk Lắk, phía đông giáp Khánh Hòa, Ninh Thuận, phía nam giáp Bình Thuận, Đồng Nai, phía tây giáp Bình Phước.

Tỉnh lỵ Thành phố Đà Lạt

Diện tích 9.764 km2

Dân số 1.120.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.493 km

Mã điện thoại 063

Ghi chú

 

 

 

Thành Phố Hồ Chí Minh

Vị trí địa lý Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Tây NinhBình Dương, phía đông giáp Đồng NaiBà Rịa - Vũng Tàu, phía nam giáp Tiền Giang và Biển Đông, phía tây giáp Long An.

Quận trung tâm Quận 1

Diện tích 2.095 km2

Dân số 5.554.800

Khoảng cách từ Hà Nội 1.719 km

Mã điện thoại 08

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Bình Phước

Vị trí địa lý Bình Phước là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam Pu Chia và Đắk Nông, phía đông giáp Lâm Đồng, phía nam giáp Đồng NaiBình Dương, phía tây giáp Tây Ninh.

Tỉnh lỵ Thị xã Đồng Xoài

Diện tích 6.857 km2

Dân số 764.600

Khoảng cách từ Hà Nội 1.841 km

Mã điện thoại 0651

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Tây Ninh

Vị trí địa lý Tây Ninh là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam Pu Chia, phía đông giáp Bình PhướcBình Dương, phía nam giáp TP Hồ Chí Minh Long An, phía tây giáp Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thị xã Tây Ninh

Diện tích 4.029 km2

Dân số 1.017.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.818 km

Mã điện thoại 066

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Bình Dương

Vị trí địa lý Bình Dương là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía đông giáp Đồng Nai, phía nam giáp TP Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh.

Tỉnh lỵ Thị xã Thủ Dầu Một

Diện tích 2.695 km2

Dân số 851.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.749 km

Mã điện thoại 0650

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Đồng Nai

Vị trí địa lý Đồng Nai là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình PhướcLâm Đồng, phía đông giáp Bình Thuận, phía nam giáp Bà Rịa - Vũng Tàu, phía tây giáp TP Hồ Chí MinhBình Dương.

Tỉnh lỵ Thành phố Biên Hòa

Diện tích 5.894 km2

Dân số 2.142.700

Khoảng cách từ Hà Nội 1.697 km

Mã điện thoại 061

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Vị trí địa lý Bà Rịa - Vũng Tàu là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Đồng NaiBình Thuận, phía đông giáp Biển Đông, phía nam và tây giáp TP Hồ Chí Minh.

Tỉnh lỵ Thành phố Vũng Tàu

Diện tích 1.982 km2

Dân số 884.900

Khoảng cách từ Hà Nội 1.784 km

Mã điện thoại 064

Ghi chú

 

 

 

Thành Phố Cần Thơ

Vị trí địa lý Cần Thơ là thành phố thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp An GiangĐồng Tháp, phía đông giáp Vĩnh Long, phía nam giáp Hậu Giang, phía tây giáp Kiên Giang.

Quận Trung Tâm Ninh Kiều

Diện tích 1.389 km2

Dân số 1.112.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.888 km

Mã điện thoại 071

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Long An

Vị trí địa lý Long An là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tây Ninh, phía đồng giáp TP Hồ Chí Minh, phía nam giáp Tiền GiangĐồng Tháp, phía tây giáp Cam Pu Chia.

Tỉnh lỵ Thị xã Tân An

Diện tích 4.491 km2

Dân số 1.392.300

Khoảng cách từ Hà Nội 1.766 km

Mã điện thoại 072

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Đồng Tháp

Vị trí địa lý Đồng Tháp là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia và Long An, phía đông giáp Tiền Giang, phía nam giáp Vĩnh LongCần Thơ, phía tây giáp An Giang.

Tỉnh lỵ Thị xã Cao Lãnh

Diện tích 3.246 km2

Dân số 1.626.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.878 km

Mã điện thoại 067

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh An Giang

Vị trí địa lý An Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia, phía đông giáp Đồng Tháp, phía nam giáp Cần Thơ, phía tây giáp Kiên Giang

Tỉnh lỵ Thành phố Long Xuyên

Diện tích 3.406 km2

Dân số 2.146.800

Khoảng cách từ Hà Nội 1.950 km

Mã điện thoại 076

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Tiền Giang

Vị trí địa lý Tiền Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Long An, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bến TreVĩnh Long, phía tây giáp Đồng Tháp.

Tỉnh lỵ Thành phố Mỹ Tho

Diện tích 2.366 km2

Dân số 1.660.200

Khoảng cách từ Hà Nội 1.789 km

Mã điện thoại 073

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Bến Tre

Vị trí địa lý Bến Tre là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tiền Giang, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Trà Vinh, phía tây giáp Vĩnh Long.

Tỉnh lỵ Thị xã Bến Tre

Diện tích 2.321 km2

Dân số 1.337.800

Khoảng cách từ Hà Nội 1.802 km

Mã điện thoại 075

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Vĩnh Long

Vị trí địa lý Vĩnh Long là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tiền Giang, phía đông giáp Bến TreTrà Vinh, phía nam giáp Sóc TrăngHậu Giang, phía tây giáp Cần ThơĐồng Tháp.

Tỉnh lỵ Thị xã Vĩnh Long

Diện tích 1.745 km2

Dân số 1.036.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.854 km

Mã điện thoại 070

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Kiên Giang

Vị trí địa lý Kiên Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia và An Giang, phía đông giáp Cần ThơHậu Giang, phía nam giáp Bạc LiêuCà Mau, phía tây giáp Biển Đông

Tỉnh lỵ Thị xã Rạch Giá

Diện tích 6.268 km2

Dân số 1.606.600

Khoảng cách từ Hà Nội 1.967 km

Mã điện thoại 077

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Hậu Giang

Vị trí địa lý Hậu Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc Cần ThơVĩnh Long, phía đông giáp Sóc Trăng, phía nam giáp Bạc Liêu, phía tây giáp Kiên Giang.

Tỉnh lỵ Thị xã Vị Thanh

Diện tích 1.607 km2

Dân số 766.100

Khoảng cách từ Hà Nội 1.945 km

Mã điện thoại 071

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Trà Vinh

Vị trí địa lý Trà Vinh là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Vĩnh LongBến Tre, phía đông giáp Biển Đông, phía nam và tây giáp Sóc Trăng.

Tỉnh lỵ Thị xã Trà Vinh

Diện tích 2.215 km2

Dân số 1.002.600

Khoảng cách từ Hà Nội 1.921 km

Mã điện thoại 074

Ghi chú

 

 

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

Vị trí địa lý Sóc Trăng là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Hậu Giang, Vĩnh LongTrà Vinh, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Bạc Liêu.

Tỉnh lỵ Thị xã Sóc Trăng

Diện tích 3.223 km2

Dân số 1.234.300

Khoảng cách từ Hà Nội 1.949 km

Mã điện thoại 079

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Bạc Liêu

Vị trí địa lý Bạc Liêu là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Kiên Giang, Hậu Giang và, phía đông giáp Sóc Trăng, phía nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Cà Mau.

Tỉnh lỵ Thị xã Bạc Liêu

Diện tích 2.525 km2

Dân số 775.900

Khoảng cách từ Hà Nội 2.006 km

Mã điện thoại 0781

Ghi chú

 

 

 

 

 

Tỉnh Cà Mau

Vị trí địa lý Cà Mau là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Kiên GiangBạc Liêu, phía đông nam tây giáp Biển Đông.

Tỉnh lỵ Thành phố Cà Mau

Diện tích 5.201 km2

Dân số 1.181.200

Khoảng cách từ Hà Nội 2.066 km

Mã điện thoại 0780

Ghi chú