VÀ TỈNH THÀNH VIỆT NAM |
Bản đồ Thành phố Hà Nội | Bản đồ các vùng của Việt Nam |
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh | Bản đồ các tỉnh và thành phố của Việt Nam |
Cả nước có 64 tỉnh thành chia ra là 8 vùng như sau.
▪ Vùng
Tây Bắc
▪ Vùng Đông Bắc
▪ Vùng Đồng Bằng Sông Hồng
▪ Vùng Bắc Trung Bộ
▪ Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ
▪ Vùng Tây Nguyên
▪ Vùng Đông Nam Bộ
▪ Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp với Trung Quốc, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Vùng Bắc Trung Bộ, phía Tây giáp với Lào, phía Đông giáp Vùng Đông Bắc, có 4 tỉnh gồm:
▪ Lai ChâuTỉnh Điện Biên là tỉnh mới tách khỏi Lai Châu.
Vùng Đông Bắc, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía Tây giáp Vùng Tây Bắc, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 11 tỉnh.
▪ Hà Giang
Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía Bắc giáp Vùng Đông Bắc, phía Nam giáp Vùng Bắc Trung Bộ, phía Tây giáp Vùng Tây Bắc, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 11 tỉnh:
▪ Hà Nội
▪ Hải Phòng
▪ Vĩnh Phúc
▪ Hà Tây
▪ Bắc Ninh
▪ Hưng Yên
▪ Hải Dương
▪ Hà Nam
▪ Thái Bình
▪ Nam Định
▪ Ninh Bình
Vùng Bắc Trung Bộ, phía Bắc giáp Vùng Tây Bắc và Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía Nam giáp Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía Tây giáp Lào, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 6 tỉnh:
▪ Thanh Hóa
Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía Bắc giáp Vùng Bắc Trung Bộ, phía Nam giáp Vùng Đông Nam Bộ, phía Tây giáp Lào và Vùng Tây Nguyên, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 8 tỉnh:
▪ Đà Nẵng
Vùng Tây Nguyên gồm 5 tỉnh:
▪ Kon Tum
▪ Gia
Lai
▪ Đắk Lắk
▪ Đắk
Nông
▪ Lâm Đồng
Vùng Đông Nam Bộ phía Bắc giáp Vùng Tây Nguyên, phía Nam giáp Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía Tây giáp Cam Pu Chia, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 6 tỉnh:
▪ TP Hồ Chí
Minh
▪ Bình Phước
▪ Tây
Ninh
▪ Bình Dương
▪ Đồng
Nai
▪ Bà Rịa - Vũng Tàu
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long phía Bắc giáp Vùng Đông Nam Bộ, phía Nam giáp Biển Đông, phía Tây giáp Cam Pu Chia, phía Đông giáp Biển Đông, gồm 13 tỉnh:
▪ Cần Thơ
▪ Long
An
▪ Đồng Tháp
▪ An
Giang
▪ Tiền
Giang
▪ Bến
Tre
▪ Vĩnh
Long
▪ Kiên
Giang
▪ Hậu
Giang
▪ Trà
Vinh
▪ Sóc Trăng
▪ Bạc Liêu
▪ Cà
Mau
Vị trí địa lý Lai Châu là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp Trung Quốc, phía tây giáp Điện Biên, phía đông giáp Lào Cai và đông nam giáp Sơn La và Yên Bái.
Tỉnh lỵ Thị trấn Phong Thổ thuộc huyện Tam Ðường
Diện tích 9065,12km2
Dân số 313.511
Khoảng cách từ Hà Nội 447km
Mã điện thoại 023
Ghi chú Tỉnh Lai Châu vốn bao gồm cả Lai Châu và Điện Biên ngày nay. Tháng 11/2003, Tỉnh Lai Châu được tách ra.
Vị trí địa lý Điện Biên là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía Bắc giáp Lai Châu, phía tây và tây nam giáp Lào, phía đông và đông nam giáp Sơn La.
Tỉnh lỵ Thành phố Điện Biên Phủ
Diện tích 9554,10km2
Dân số 440.300
Khoảng cách từ Hà Nội 504km
Mã điện thoại 023
Ghi chú Tỉnh Điện Biên được tách ra khỏi Lai Châu cũ tháng 11/2003.
Vị trí địa lý Sơn La là tỉnh biên giới thuộc Vùng Tây Bắc, phía tây bắc giáp Lai Châu, phía đông bắc giáp Yên Bái, phía tây giáp Điện Biên, phía nam giáp Lào, phía đông giáp Phú Thọ, Hòa Bình, phía đông nam giáp Thanh Hóa.
Tỉnh lỵ Thị xã Sơn La
Diện tích 14.055km2
Dân số 955.400
Khoảng cách từ Hà Nội 339km
Mã điện thoại 022
Ghi chú
Vị trí địa lý Hòa Bình thuộc Vùng Tây Bắc, phía bắc giáp Phú Thọ, phía Đông giáp Hà Tây và Hà Nam, phía nam giáp Ninh Bình và Thanh Hóa, phía tây giáp Sơn La.
Tỉnh lỵ Thị xã Hòa Bình
Diện tích 4.662 km2
Dân số 792.300
Khoảng cách từ Hà Nội 76 km
Mã điện thoại 018
Ghi chú
Vị trí địa lý Hà Giang là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Trung Quốc, phía Đông giáp Cao Bằng, đông nam giáp Tuyên Quang và Yên Bái, phía tây giáp Lào Cai.
Tỉnh lỵ Thị xã Hà Giang
Diện tích 7.884 km2
Dân số 648.100
Khoảng cách từ Hà Nội 319 km
Mã điện thoại 019
Ghi chú
Vị trí địa lý Cao Bằng là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc và đông giáp Trung Quốc, phía nam giáp Lạng Sơn và Bắc Kạn, phía tây nam giáp Tuyên Quang, phía tây giáp Hà Giang.
Tỉnh lỵ Thị xã Cao Bằng
Diện tích 6.690 km2
Dân số 503.000
Khoảng cách từ Hà Nội 281 km
Mã điện thoại 026
Ghi chú
Vị trí địa lý Lào Cai là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Trung Quốc, phía đông giáp Hà Giang, phía nam giáp Yên Bái, phía tây giáp Lai Châu.
Tỉnh lỵ Thị xã Lào Cai
Diện tích 6.357 km2
Dân số 547.100
Khoảng cách từ Hà Nội 354 km
Mã điện thoại 020
Ghi chú
Vị trí địa lý Yên Bái là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lào Cai và Hà Giang, phía Đông giáp Tuyên Quang, phía nam giáp Phú Thọ, phía Tây giáp Sơn La và Lai Châu.
Tỉnh lỵ Thị xã Yên Bái
Diện tích 6.882 km2
Dân số 713.100
Khoảng cách từ Hà Nội 182 km
Mã điện thoại 029
Ghi chú
Vị trí địa lý Phú Thọ là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Yên Bái và Tuyên Quang, phía đông giáp Vĩnh Phúc và Hà Tây, phía nam giáp Hòa Bình, phía tây giáp Sơn La.
Tỉnh lỵ Thành phố Việt Trì
Diện tích 3.519 km2
Dân số 1.302.700
Khoảng cách từ Hà Nội 84 km
Mã điện thoại 0210
Ghi chú
Vị trí địa lý Tuyên Quang là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Hà Giang và Cao Bằng, phía đông giáp Bắc Kạn và Thái Nguyên, phía nam giáp Vĩnh Phúc và Phú Thọ, phía tây giáp Yên Bái.
Tỉnh lỵ Thị xã Tuyên Quang
Diện tích 5.868 km2
Dân số 709.400
Khoảng cách từ Hà Nội 166 km
Mã điện thoại 027
Ghi chú
Vị trí địa lý Bắc Kạn là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc Cao Bằng, phía đông giáp Lạng Sơn, phía nam giáp Thái Nguyên, phía tây giáp Tuyên Quang.
Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Kạn
Diện tích 4.857 km2
Dân số 291.700
Khoảng cách từ Hà Nội 162 km
Mã điện thoại 0281
Ghi chú
Vị trí địa lý Thái Nguyên là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Bắc Kạn, phía đông giáp Lạng Sơn và Bắc Giang, phía nam giáp Hà Nội và Vĩnh Phúc, phía tây giáp Tuyên Quang.
Tỉnh lỵ Thị xã Thái Nguyên
Diện tích 3.542 km2
Dân số 1.085.900
Khoảng cách từ Hà Nội 76 km
Mã điện thoại 0280
Ghi chú
Vị trí địa lý Lạng Sơn là tỉnh biên giới thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Cao Bằng, phía đông giáp Trung Quốc, phía Nam giáp Quảng Ninh và Bắc Giang, phía tây giáp Thái Nguyên và Bắc Kạn.
Tỉnh lỵ Thị xã Lạng Sơn
Diện tích 8.305 km2
Dân số 724.300
Khoảng cách từ Hà Nội 154 km
Mã điện thoại 025
Ghi chú
Vị trí địa lý Bắc Giang là tỉnh thuộc Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lạng Sơn, phía Đông giáp Quảng Ninh, phía nam giáp Hải Dương và Bắc Ninh, phía tây giáp Hà Nội và Thái Nguyên.
Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Giang
Diện tích 3.822 km2
Dân số 1.547.100
Khoảng cách từ Hà Nội 51 km
Mã điện thoại 0240
Ghi chú
Vị trí địa lý Quảng Ninh là tỉnh biên giới duyên hải Vùng Đông Bắc, phía bắc giáp Lạng Sơn và Trung Quốc, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Hải Phòng, phía tây giáp Bắc Giang và Hải Dương.
Tỉnh lỵ Thành phố Hạ Long
Diện tích 5.899 km2
Dân số 1.055.600
Khoảng cách từ Hà Nội 153 km
Mã điện thoại 033
Ghi chú
Vị trí địa lý Hà Nội là thủ đô, thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Thái Nguyên, phía đông giáp Bắc Giang, Bắc Ninh, phía nam giáp Hưng Yên, phía tây giáp Hà Tây và Vĩnh Phúc.
Quận trung tâm Hoàn Kiếm
Diện tích 920 km2
Dân số 3.007.000
Mã điện thoại 04
Ghi chú
Vị trí địa lý Hải Phòng là thành phố duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Quảng Ninh, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Thái Bình, phía tây giáp Hải Dương.
Quận trung tâm Hồng Bàng
Diện tích 1.526 km2
Dân số 1.754.100
Khoảng cách từ Hà Nội 101 km
Mã điện thoại 031
Ghi chú
Vị trí địa lý Vĩnh Phúc là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Tuyên Quang, phía đông giáp Thái Nguyên, phía nam giáp Hà Nội, Hà Tây, phía tây giáp Phú Thọ.
Tỉnh lỵ Thị xã Vĩnh Yên
Diện tích 1.371 km2
Dân số 1.142.900
Khoảng cách từ Hà Nội 64 km
Mã điện thoại 0211
Ghi chú
Vị trí địa lý Hà Tây là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Vĩnh Phúc, phía đông giáp Hà Nội và Hưng Yên, phía nam giáp Hà Nam, phía tây giáp Hòa Bình và Phú Thọ.
Tỉnh lỵ Thị xã Hà Đông
Diện tích 2.192 km2
Dân số 2.479.400
Khoảng cách từ Hà Nội 11 km
Mã điện thoại 034
Ghi chú
Vị trí địa lý Bắc Ninh là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Bắc Giang, phía đông giáp Hải Dương, phía nam giáp Hưng Yên, phía Tây giáp Hà Nội.
Tỉnh lỵ Thị xã Bắc Ninh
Diện tích 807 km2
Dân số 976.700
Khoảng cách từ Hà Nội 31 km
Mã điện thoại 0241
Ghi chú
Vị trí địa lý Hưng Yên là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà Nội và Bắc Ninh, phía đông giáp Hải Dương, phía nam giáp Thái Bình và Hà Nam, phía tây giáp Hà Tây.
Tỉnh lỵ Thị xã Hưng Yên
Diện tích 923 km2
Dân số 1.112.400
Khoảng cách từ Hà Nội 62 km
Mã điện thoại 0321
Ghi chú
Vị trí địa lý Hải Dương là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Bắc Giang, phía đông giáp Quảng Ninh và Hải Phòng, phía nam giáp Thái Bình, phía tây giáp Hưng Yên và Bắc Ninh.
Tỉnh lỵ Thị xã Hải Dương
Diện tích 1.648 km2
Dân số 1.689.200
Khoảng cách từ Hà Nội 56 km
Mã điện thoại 0320
Ghi chú
Vị trí địa lý Hà Nam là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà Tây và Hưng Yên, phía đông giáp Thái Bình, phía nam giáp Nam Định và Ninh Bình, phía tây giáp Hòa Bình.
Tỉnh lỵ Thị xã Phủ Lý
Diện tích 852 km2
Dân số 814.900
Khoảng cách từ Hà Nội 59 km
Mã điện thoại 0351
Ghi chú
Vị trí địa lý Thái Bình là tỉnh duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hải Dương và Hải Phòng, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Nam Định, phía tây giáp Hà Nam và Hưng Yên..
Tỉnh lỵ Thành phố Thái Bình
Diện tích 1.545 km2
Dân số 1.831.100
Khoảng cách từ Hà Nội 109 km
Mã điện thoại 036
Ghi chú
Vị trí địa lý Nam Định là tỉnh duyên hải thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hà Nam và Thái Bình, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Ninh Bình.
Tỉnh lỵ Thành phố Nam Định
Diện tích 1.641 km2
Dân số 1.935.000
Khoảng cách từ Hà Nội 90 km
Mã điện thoại 0350
Ghi chú
Vị trí địa lý Ninh Bình là tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng, phía bắc giáp Hòa Bình và Hà Nam, phía đông giáp Nam Định, phía nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Thanh Hóa.
Tỉnh lỵ Thị xã Ninh Bình
Diện tích 1.383 km2
Dân số 906.000
Khoảng cách từ Hà Nội 93 km
Mã điện thoại 030
Ghi chú
Vị trí địa lý Thanh Hóa là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Sơn La, Hòa Bình và Ninh Bình, phía đông giáp Biển Đông, phía Nam giáp Nghệ An, phía tây giáo Lào.
Tỉnh lỵ Thành phố Thanh Hóa
Diện tích 11.116 km2
Dân số 3.620.000
Khoảng cách từ Hà Nội 153 km
Mã điện thoại 037
Ghi chú
Vị trí địa lý Nghệ An là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Thanh Hóa, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Hà Tĩnh, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thành phố Vinh
Diện tích 16.487 km2
Dân số 2.977.300
Khoảng cách từ Hà Nội 291 km
Mã điện thoại 038
Ghi chú
Vị trí địa lý Hà Tĩnh là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Nghệ An, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Bình, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thị xã Hà Tĩnh
Diện tích 6.055 km2
Dân số 1.283.900
Khoảng cách từ Hà Nội 340 km
Mã điện thoại 039
Ghi chú
Vị trí địa lý Quảng Bình là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Hà Tĩnh, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Trị, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thành phố Đồng Hới
Diện tích 8.051 km2
Dân số 818.300
Khoảng cách từ Hà Nội 488 km
Mã điện thoại 052
Ghi chú
Vị trí địa lý Quảng Trị là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Bình, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Thừa Thiên - Huế, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thị xã Đông Hà
Diện tích 4.745 km2
Dân số 608.500
Khoảng cách từ Hà Nội 580 km
Mã điện thoại 053
Ghi chú
Vị trí địa lý Thừa Thiên - Huế là tỉnh thuộc Vùng Bắc Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Trị, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Đà Nẵng và Quảng Ngãi, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thành phố Huế
Diện tích 5.053 km2
Dân số 1.101.700
Khoảng cách từ Hà Nội 654 km
Mã điện thoại 054
Ghi chú
Vị trí địa lý Đà Nẵng là thành phố thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Thừa Thiên - Huế, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Nam.
Quận trung tâm Hải Châu
Diện tích 1.255 km2
Dân số 747.100
Khoảng cách từ Hà Nội 759 km
Mã điện thoại 0511
Ghi chú
Vị trí địa lý Quảng Nam là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Thừa Thiên - Huế và Đà Nẵng, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Quảng Ngãi và Kon Tum, phía tây giáp Lào.
Tỉnh lỵ Thị xã Tam Kỳ
Diện tích 10.407 km2
Dân số 1.438.800
Khoảng cách từ Hà Nội 821 km
Mã điện thoại 0510
Ghi chú
Vị trí địa lý Quảng Ngãi là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Nam, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bình Định, phía tây giáp Kon Tum.
Tỉnh lỵ Thành Phố Quảng Ngãi
Diện tích 5.137 km2
Dân số 1.250.300
Khoảng cách từ Hà Nội 884 km
Mã điện thoại 055
Ghi chú
Vị trí địa lý Bình Định là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Quảng Ngãi, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Phú Yên, phía tây giáp Gia Lai.
Tỉnh lỵ Thành phố Quy Nhơn
Diện tích 6.025 km2
Dân số 1.530.300
Khoảng cách từ Hà Nội 1.052 km
Mã điện thoại 056
Ghi chú
Vị trí địa lý Phú Yên là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Bình Định, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Khánh Hòa, phía tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai.
Tỉnh lỵ Thị xã Tuy Hòa
Diện tích 5.045 km2
Dân số 836.700
Khoảng cách từ Hà Nội 1.280 km
Mã điện thoại 057
Ghi chú
Vị trí địa lý Khánh Hoà là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Phú Yên, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Ninh Thuận, phía tây giáp Lâm Đồng và Đắk Lắk.
Tỉnh lỵ Thành phố Nha Trang
Diện tích 5.198 km2
Dân số 1.096.600
Khoảng cách từ Hà Nội 1.280 km
Mã điện thoại 058
Ghi chú
Vị trí địa lý Ninh Thuận là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Khánh Hòa, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bình Thuận, phía tây giáp Lâm Đồng.
Tỉnh lỵ Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm
Diện tích 3.360 km2
Dân số 546.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.385 km
Mã điện thoại 068
Ghi chú
Vị trí địa lý Bình Thuận là tỉnh thuộc Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, phía bắc giáp Lâm Đồng và Ninh Thuận, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Bà Rịa - Vũng Tàu và Đồng Nai.
Tỉnh lỵ Thành phố Phan Thiết
Diện tích 7.828 km2
Dân số 1.120.200
Khoảng cách từ Hà Nội 1.531 km
Mã điện thoại 062
Ghi chú
Vị trí địa lý Kon Tum là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Quảng Nam, phía đông giáp Quảng Ngãi, phía nam giáp Gia Lai, phía tây giáp Lào và Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thị xã Kon Tum
Diện tích 9.614 km2
Dân số 357.400
Khoảng cách từ Hà Nội 1.053 km
Mã điện thoại 060
Ghi chú
Vị trí địa lý Gia Lai là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Kon Tum và Quảng Ngãi, phía đông giáp Bình Định và Phú Yên, phía nam giáp Đắk Lắk, phía tây giáp Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thành phố Plei Ku
Diện tích 15.494 km2
Dân số 1.075.200
Khoảng cách từ Hà Nội 1.101 km
Mã điện thoại 059
Ghi chú
Vị trí địa lý Đắk Lắk là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Gia Lai, phía đông giáp Phú Yên và Khánh Hòa, phía nam giáp Lâm Đồng và Đắk Nông, phía tây giáp Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thành phố Buôn Ma Thuột
Diện tích 13.062 km2
Dân số 1.666.800
Khoảng cách từ Hà Nội 1.396 km
Mã điện thoại 050
Ghi chú
Vị trí địa lý Đắk Nông là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Đắk Lắk, phía đông giáp Khánh Hòa, phía nam giáp Lâm Đồng và Bình Phước, phía tây giáp Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thị xã Gia Nghĩa
Diện tích 6.514 km2
Dân số 363.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.495 km
Mã điện thoại 050
Ghi chú
Vị trí địa lý Lâm Đồng là tỉnh thuộc Vùng Tây Nguyên, phía bắc giáp Đắk Nông và Đắk Lắk, phía đông giáp Khánh Hòa, Ninh Thuận, phía nam giáp Bình Thuận, Đồng Nai, phía tây giáp Bình Phước.
Tỉnh lỵ Thành phố Đà Lạt
Diện tích 9.764 km2
Dân số 1.120.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.493 km
Mã điện thoại 063
Ghi chú
Vị trí địa lý Thành Phố Hồ Chí Minh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Tây Ninh và Bình Dương, phía đông giáp Đồng Nai và Bà Rịa - Vũng Tàu, phía nam giáp Tiền Giang và Biển Đông, phía tây giáp Long An.
Quận trung tâm Quận 1
Diện tích 2.095 km2
Dân số 5.554.800
Khoảng cách từ Hà Nội 1.719 km
Mã điện thoại 08
Ghi chú
Vị trí địa lý Bình Phước là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam Pu Chia và Đắk Nông, phía đông giáp Lâm Đồng, phía nam giáp Đồng Nai và Bình Dương, phía tây giáp Tây Ninh.
Tỉnh lỵ Thị xã Đồng Xoài
Diện tích 6.857 km2
Dân số 764.600
Khoảng cách từ Hà Nội 1.841 km
Mã điện thoại 0651
Ghi chú
Vị trí địa lý Tây Ninh là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Cam Pu Chia, phía đông giáp Bình Phước và Bình Dương, phía nam giáp TP Hồ Chí Minh và Long An, phía tây giáp Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thị xã Tây Ninh
Diện tích 4.029 km2
Dân số 1.017.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.818 km
Mã điện thoại 066
Ghi chú
Vị trí địa lý Bình Dương là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước, phía đông giáp Đồng Nai, phía nam giáp TP Hồ Chí Minh, phía tây giáp Tây Ninh.
Tỉnh lỵ Thị xã Thủ Dầu Một
Diện tích 2.695 km2
Dân số 851.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.749 km
Mã điện thoại 0650
Ghi chú
Vị trí địa lý Đồng Nai là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Bình Phước và Lâm Đồng, phía đông giáp Bình Thuận, phía nam giáp Bà Rịa - Vũng Tàu, phía tây giáp TP Hồ Chí Minh và Bình Dương.
Tỉnh lỵ Thành phố Biên Hòa
Diện tích 5.894 km2
Dân số 2.142.700
Khoảng cách từ Hà Nội 1.697 km
Mã điện thoại 061
Ghi chú
Vị trí địa lý Bà Rịa - Vũng Tàu là một tỉnh thuộc Vùng Đông Nam Bộ, phía bắc giáp Đồng Nai và Bình Thuận, phía đông giáp Biển Đông, phía nam và tây giáp TP Hồ Chí Minh.
Tỉnh lỵ Thành phố Vũng Tàu
Diện tích 1.982 km2
Dân số 884.900
Khoảng cách từ Hà Nội 1.784 km
Mã điện thoại 064
Ghi chú
Vị trí địa lý Cần Thơ là thành phố thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp An Giang và Đồng Tháp, phía đông giáp Vĩnh Long, phía nam giáp Hậu Giang, phía tây giáp Kiên Giang.
Quận Trung Tâm Ninh Kiều
Diện tích 1.389 km2
Dân số 1.112.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.888 km
Mã điện thoại 071
Ghi chú
Vị trí địa lý Long An là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tây Ninh, phía đồng giáp TP Hồ Chí Minh, phía nam giáp Tiền Giang và Đồng Tháp, phía tây giáp Cam Pu Chia.
Tỉnh lỵ Thị xã Tân An
Diện tích 4.491 km2
Dân số 1.392.300
Khoảng cách từ Hà Nội 1.766 km
Mã điện thoại 072
Ghi chú
Vị trí địa lý Đồng Tháp là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia và Long An, phía đông giáp Tiền Giang, phía nam giáp Vĩnh Long và Cần Thơ, phía tây giáp An Giang.
Tỉnh lỵ Thị xã Cao Lãnh
Diện tích 3.246 km2
Dân số 1.626.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.878 km
Mã điện thoại 067
Ghi chú
Vị trí địa lý An Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia, phía đông giáp Đồng Tháp, phía nam giáp Cần Thơ, phía tây giáp Kiên Giang.
Tỉnh lỵ Thành phố Long Xuyên
Diện tích 3.406 km2
Dân số 2.146.800
Khoảng cách từ Hà Nội 1.950 km
Mã điện thoại 076
Ghi chú
Vị trí địa lý Tiền Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Long An, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Bến Tre và Vĩnh Long, phía tây giáp Đồng Tháp.
Tỉnh lỵ Thành phố Mỹ Tho
Diện tích 2.366 km2
Dân số 1.660.200
Khoảng cách từ Hà Nội 1.789 km
Mã điện thoại 073
Ghi chú
Vị trí địa lý Bến Tre là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tiền Giang, phía đông giáp Biển Đông, phía nam giáp Trà Vinh, phía tây giáp Vĩnh Long.
Tỉnh lỵ Thị xã Bến Tre
Diện tích 2.321 km2
Dân số 1.337.800
Khoảng cách từ Hà Nội 1.802 km
Mã điện thoại 075
Ghi chú
Vị trí địa lý Vĩnh Long là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Tiền Giang, phía đông giáp Bến Tre và Trà Vinh, phía nam giáp Sóc Trăng và Hậu Giang, phía tây giáp Cần Thơ và Đồng Tháp.
Tỉnh lỵ Thị xã Vĩnh Long
Diện tích 1.745 km2
Dân số 1.036.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.854 km
Mã điện thoại 070
Ghi chú
Vị trí địa lý Kiên Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Cam Pu Chia và An Giang, phía đông giáp Cần Thơ và Hậu Giang, phía nam giáp Bạc Liêu và Cà Mau, phía tây giáp Biển Đông
Tỉnh lỵ Thị xã Rạch Giá
Diện tích 6.268 km2
Dân số 1.606.600
Khoảng cách từ Hà Nội 1.967 km
Mã điện thoại 077
Ghi chú
Vị trí địa lý Hậu Giang là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc Cần Thơ và Vĩnh Long, phía đông giáp Sóc Trăng, phía nam giáp Bạc Liêu, phía tây giáp Kiên Giang.
Tỉnh lỵ Thị xã Vị Thanh
Diện tích 1.607 km2
Dân số 766.100
Khoảng cách từ Hà Nội 1.945 km
Mã điện thoại 071
Ghi chú
Vị trí địa lý Trà Vinh là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Vĩnh Long và Bến Tre, phía đông giáp Biển Đông, phía nam và tây giáp Sóc Trăng.
Tỉnh lỵ Thị xã Trà Vinh
Diện tích 2.215 km2
Dân số 1.002.600
Khoảng cách từ Hà Nội 1.921 km
Mã điện thoại 074
Ghi chú
Vị trí địa lý Sóc Trăng là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Hậu Giang, Vĩnh Long và Trà Vinh, phía đông và nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Bạc Liêu.
Tỉnh lỵ Thị xã Sóc Trăng
Diện tích 3.223 km2
Dân số 1.234.300
Khoảng cách từ Hà Nội 1.949 km
Mã điện thoại 079
Ghi chú
Vị trí địa lý Bạc Liêu là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Kiên Giang, Hậu Giang và, phía đông giáp Sóc Trăng, phía nam giáp Biển Đông, phía tây giáp Cà Mau.
Tỉnh lỵ Thị xã Bạc Liêu
Diện tích 2.525 km2
Dân số 775.900
Khoảng cách từ Hà Nội 2.006 km
Mã điện thoại 0781
Ghi chú
Vị trí địa lý Cà Mau là một tỉnh thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, phía bắc giáp Kiên Giang và Bạc Liêu, phía đông nam tây giáp Biển Đông.
Tỉnh lỵ Thành phố Cà Mau
Diện tích 5.201 km2
Dân số 1.181.200
Khoảng cách từ Hà Nội 2.066 km
Mã điện thoại 0780
Ghi chú